Hình ảnh sản phẩm Cát khuôn đúc.
– Tính chất vật lý sản phẩm Cát khuôn đúc.
– Thành phần hóa học sản phẩm Cát khuôn đúc.
– Phân bố cỡ hạt sản phẩm Cát khuôn đúc.
– Biểu đồ phân bố cỡ hạt sản phẩm Cát khuôn đúc.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ SẢN PHẨM CÁT KHUÔN ĐÚC
Chỉ tiêu | Độ pH | Tan trong HCl (%) | Hàm lượng sét (%) | Khối lượng riêng (g/cm3) | Góc ổn định (độ) | Mất khi nung (%) |
Cát trắng | 6,5 – 7,5 | 0,48 | 0 – 0,2 | 1,4 – 1,5 | 34 – 36 | 0,16 |
Cát vàng | 6,3 – 7,0 | 0,40 | 0 – 0,2 | 1,4 – 1,5 | 34 – 36 | 0,45 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁT KHUÔN ĐÚC
Thành phần (%) | SiO2 | Fe2O3 | Al2O3 | TiO2 | MgO | CaO |
Cát trắng | 99,30 | 0,07 | 0,12 | 0,06 | 0,01 | 0,01 |
Cát vàng | 94,85 | 0,95 | 1,53 | 0,06 | 0,24 | 0,09 |
BẢNG PHÂN BỐ CỠ HẠT CÁT KHUÔN ĐÚC
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ CỠ HẠT CÁT KHUÔN ĐÚC
Sản phẩm nổi bật
Tin tức khác
CÔNG TY CP XNK DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 312 Nguyễn Hữu Thọ, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: +(84) 236-3787 556
Fax : +(84) 236-3787 555
Email: ansi@vicosimex.com.vn