Tiếng ViệtTiếng Anh

Sản phẩm

Cát khuôn đúc Núi Thành

Hình ảnh sản phẩm Cát khuôn đúc.

– Tính chất vật lý sản phẩm Cát khuôn đúc.

– Thành phần hóa học sản phẩm Cát khuôn đúc.

– Phân bố cỡ hạt sản phẩm Cát khuôn đúc.

– Biểu đồ phân bố cỡ hạt sản phẩm Cát khuôn đúc.

 

TÍNH CHẤT VẬT LÝ SẢN PHẨM CÁT KHUÔN ĐÚC

Chỉ tiêuĐộ pHTan trong HCl

(%)

Hàm lượng sét

(%)

Khối lượng riêng

(g/cm3)

Góc ổn định

(độ)

Mất khi nung

(%)

Cát trắng6,5 – 7,50,480 – 0,21,4 – 1,534 – 360,16
Cát vàng6,3 – 7,00,400 – 0,21,4 – 1,534 – 360,45

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁT KHUÔN ĐÚC

Thành phần (%)SiO2Fe2O3Al2O3TiO2MgOCaO
Cát trắng99,300,070,120,060,010,01
Cát vàng94,850,951,530,060,240,09

 

BẢNG PHÂN BỐ CỠ HẠT CÁT KHUÔN ĐÚC

BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ CỠ HẠT CÁT KHUÔN ĐÚC